Biểu phí duy trì tài khoản Techcombank cập nhật mới nhất
Khi khách hàng sử dụng tài khoản, dịch vụ của ngân hàng Techcombank sẽ phải chịu một khoản phí nhất định. Khoản phí này được gọi là phí quản lý tài khoản Techcombank. Nếu như không có các khoản phí quản lý tài khoản này. Các dịch vụ tiện ích mà ngân hàng Techcombank cung cấp sẽ hủy tài khoản, dịch vụ.
1. Phí duy trì tài khoản Techcombank là gì?
Phí duy trì tài khoản Techcombank là khoản phí mà bạn cần phải thanh toán hàng tháng với mục đích duy trì các dịch vụ thanh toán thẻ ngân hàng Techcombank. Phí quản lý tài khoản được thu theo hằng tháng qua hình thức trừ trực tiếp vào số dư trong tài khoản.
Ngân hàng Techcombank hiện nay cung cấp 2 loại hình dịch vụ chính là thanh toán và tín dụng. Nếu bạn sử dụng tài khoản thì chắc hẳn sẽ quan tâm đến các vấn đề về mức phí thanh toán hàng tháng, hàng năm. Còn đối với thẻ tín dụng thì bạn chỉ cần quan tâm đến vấn đề kỳ hạn, lãi suất và khoản vay.
Nếu như trong tài khoản không có đủ số tiền để duy trì dịch vụ. Lúc này hệ thống sẽ tự động hủy tiện ích mà bạn đã đăng ký.
Ví dụ: Nếu như bạn đăng ký dịch vụ SMS Banking thì hàng tháng sẽ phải trả 9,900 VND tiền phí quản lý và duy trì dịch vụ. Nếu như không thanh toán số tiền này thì dịch vụ sẽ tự động hủy.
Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản BIDV online tại nhà miễn phí
2. Cập nhật phí duy trì tài khoản Techcombank 2023
Theo thông tin cập nhật mới nhất trên Website, phí duy trì tài khoản Techcombank không có nhiều thay đổi so với thời gian trước. Cụ thể thông tin về mức phí duy trì này như sau:
2.1. Phí duy trì tài khoản Techcombank
Mức phí duy trì tài khoản ngân hàng Techcombank chính là số dư tối thiểu có trong tài khoản và khách hàng nộp ở thời điểm mở thẻ.
Cụ thể mức phí hiện tại của ngân hàng Techcombank là 50.000 đồng/thẻ.
2.2. Phí đăng ký SMS Banking
Ngoài mức phí duy trì thẻ Techcombank là 50.000 đồng ở trên, nếu khách hàng đăng ký dịch vụ SMS Banking thì sẽ phải đóng thêm mức phí là 9,900 đồng/tháng.
Tất nhiên, mức phí SMS Banking không bắt buộc, khách hàng có thể thể hủy dịch vụ này để tiết kiệm chi phí.
Tuy nhiên, theo các chuyên gia thì khách hàng nên đăng ký dịch vụ SMS Banking để quản lý tài khoản tốt hơn. Đặc biệt ở thời điểm rất nhiều kiểu lừa đảo mạo danh Techcombank thì chính dịch vụ này sẽ cho bạn biết mọi biến động số dư nhanh nhất.
2.3. Phí duy trì Techcombank Mobile Banking và Internet Banking
Hai dịch vụ Mobile Banking và Internet Banking của Techcombank đều hỗ trợ khách hàng quản lý tài khoản một cách hiệu quả nhất. Để duy trì dịch vụ này, khách hàng sẽ phải đóng một khoản phí theo từng loại thẻ.
Thông thường mức phí này là 14.000 đồng/tháng.
Hiện nay, các ứng dụng ngân hàng số đều miễn phí thông báo thay đổi số dư. Bạn có muốn lựa chọn cho mình ngân hàng miễn phí mọi loại phí trọn đời.
2.4. Phí quản lý tài khoản Techcombank với từng gói tài khoản
Mỗi loại tài khoản ngân hàng sẽ có một biểu phí quản lý tài khoản Techcombankkhác nhau. Cụ thể về mức phí dành cho tài khoản thường, tài khoản doanh nghiệp như sau.
Tài khoản Techcombank thông thường
Thẻ ATM hạng chuẩn:
- Nếu trong tài khoản có số dư duy trì là 2 triệu đồng, sẽ được miễn phí quản lý tài khoản, nếu ít hơn 2 triệu sẽ phải chịu phí 9,900 VND 1 tháng.
Đối với tài khoản hạng vàng:
- Số dư duy trì ở mức 2 triệu sẽ được miễn phí, ít hơn 2 triệu phí quản lý tài khoản là 22,900 VND 1 tháng.
Tài khoản hạng kim cương:
- Nếu trong tài khoản có số dư lớn hơn 10 triệu đồng thì được miễn phí quản lý tài khoản. Số dư ít hơn 10 triệu thì sẽ phải chịu phí 39,900 VND/tháng.
Tài khoản kinh doanh:
- Số tiền trong tài khoản là 10 triệu thì Techcombank miễn phsi duy trì tài khoản. Nhưng nếu số dư ít hơn 10 triệu phí là 39,900 VND 1 tháng.
Note: Các khoản phí ở trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Tài khoản doanh nghiệp trả lương cho nhân viên
Tài khoản ATM hạng chuẩn:
- Trong tài khoản nếu có số dư duy trì ở mức 1 triệu đồng sẽ được miễn phí quản lý tài hoản. Nhưng nếu số dư dưới 1 triệu thì phí phải trả là 3,900 VND 1 tháng.
Tài khoản ATM hạng vàng:
- Số dư trong tài khoản ở mức 2 triệu VND thì sẽ được miễn phí tài khoản. Ít hơn 2 triệu thì phí là 14,900 VND tháng.
Tài khoản hạng kim cương:
- Số dư của tài khoản duy trì ở mức 10 triệu đồng được miễn phí duy trì tài khoản. Số dư dưới 10 triệu đồng phí quả lý tài khoản là 29.900 VND 1 tháng.
Tài khoản kinh doanh:
- Duy trì số dư trong tài khoản là 10 triệu đồng thì được miễn phí. Số dư tài khoản dưới 10 triệu thì phí là 29,900 VND 1 tháng.
2.5 Phí thường niên thẻ ngân hàng Techcombank
Phí thường niên sẽ tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn sử dụng mà có mức phí thường niên khác nhau. Phí thường niên sẽ được nộp theo năm, khi khách hàng đăng ký và mở thẻ thì phí thường niên sẽ được tính. Phí thường niên ngân hàng Techcombank quy định theo từng loại thẻ như sau:
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank
Dưới đây là phí thường niên của thẻ tín dụng Techcombank:
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | 300,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | 390,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | 590,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 990,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Techcombank Style | 899,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | 499,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | 899,000 | Miễn phí |
|
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | 1,499,000 | Miễn phí |
|
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Dưới đây là phí thường niên của thẻ ghi nợ Techcombank:
Thẻ chính (VNĐ/năm) |
Thẻ phụ (VNĐ/năm) |
Hoàn phí thường niên | |
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic | 150,000 | Miễn phí |
|
Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Gold | 200,000 | Miễn phí |
|
Thẻ thanh toán Techcombank Vietnam Airlines Visa Platinum Priority | 590,000 | Miễn phí |
|
Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess NAPAS | 60,000 | Miễn phí |
|
Thẻ thanh toán Quốc tế Techcombank Visa Platinum | 150,000 | Miễn phí |
|
3. Một số loại phí khác của Techcombank
Ngoài phí quản lý tài khoản Techcombank, ngân hàng còn có các loại phí khác như:
Phí giao dịch nước ngoài
Đối với những khách hàng khi thanh toán các hóa đơn ở nước ngoài thì mỗi giao dịch sẽ được thu phí theo quy định của ngân hàng Techcombank. Mức phí mà bạn cần phải đóng cho mỗi lần giao dịch quốc tế là 3% tổng số tiền giao dịch.
Phí in sao kê
Khi bạn muốn xác thực tài chính thì cần đến ngân hàng in bảng sao kê. Bảng in sao kê này áp dụng nếu bạn có ý định vay thấu chi tín chấp. Tuy nhiên, để nhận được bảng in sao kê từ ngân hàng Techcombank, bạn cần đóng một khoản phí theo quy định của ngân hàng. Thông thường, mức phí sao kê tại Techcombank sẽ dao động từ 20.000VNĐ – 100.000VNĐ.
4. Cách giảm phí thường niên Techcombank
Phí thường niên của Techcombank có thể trở thành vấn đề cho nhiều khách hàng. Một số cách giúp bạn có thể tham khảo để giảm được mức phí này nhé.
- Thỏa thuận trực tiếp với ngân hàng để xin miễn hoặc giảm phí.
- Sử dụng thẻ được tích điểm thưởng để quy đổi thành phiếu miễn phí phí thường niên.
- Nắm bắt nhanh chóng các chương trình khuyến mãi của ngân hàng Techcombank và sử dụng ưu đãi để tiết kiệm chi tiêu bù đắp cho phí thường niên.
5. Không thanh toán phí thường niên Techcombank có sao không?
Nhiều khách hàng cũng còn phân vân trong việc không đóng phí định kỳ liệu có bị xử phạt gì không. Cụ thể với:
- Thẻ tín dụng: có thế, nếu khách hàng không sử dụng thẻ tín dụng và không đóng phí, việc đó có thể làm giảm uy tín và tạo ra danh sách nợ xấu trên CIC. Để tránh những tình huống như vậy, khách hàng nên hủy thẻ tín dụng hoặc liên hệ với ngân hàng để được tư vấn về việc thanh toán và sử dụng thẻ tín dụng.
- Thẻ trả trước: Đúng, phí thường niên thẻ trả trước có thể trừ trực tiếp từ số dư tài khoản của khách hàng. Nếu tài khoản không còn số dư đủ để thanh toán phí, tài khoản có thể bị tạm giữ hoặc không thể sử dụng cho đến khi có số dư để thanh toán phí.
6. Có ưu đãi hoàn phí thường niên không? Nếu có thì khách hàng nào sẽ được áp dụng?
Hiện nay, vẫn thường xuyên có chương trình khuyến mại hoàn trả phí thường niên Techcombank với đối tượng là khách hàng có thẻ tín dụng Visa & Mastercard – Techcombank Spark, và không áp dụng trên thẻ JCB Dream Card. Đồng thời, đối với thẻ tín dụng của khách hàng phải đảm bảo tất cả các điều kiện tại mục “Điều kiện hoàn phí”.
Nếu bạn là khách hàng của Techcombank nhưng đang có những thắc mắc xung quanh phí thường niên Techcombank. Bạn hãy tham khảo các thông tin do chúng tôi cung cấp trên đây nhằm biết cụ thể thêm về mức phí thường niên chi tiết và mới nhất năm 2023 của ngân hàng Techcombank nha!
Hy vọng những thông tin về Biểu phí duy trì tài khoản Techcombank sẽ hữu ích và giúp bạn đọc có thêm nhiều kinh nghiệm sử dụng thẻ ngân hàng Techcombank.
Nguồn: Biểu phí duy trì tài khoản Techcombank cập nhật mới nhất
source https://blogreview.vn/bieu-phi-duy-tri-tai-khoan-techcombank/
Nhận xét
Đăng nhận xét